Ý nghĩa của từ ác là gì:
ác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ác mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ác


Con quạ. | : '''''Ác''' tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. (tục ngữ)'' | Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi. | : ''Cái '''ác''' ở khung cửi có hình con quạ'' | Mặt trời. | : ''Trông ra '''ác'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ác


1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K).2 dt. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ác


1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái ác ở khung cửi có hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K). 2 dt. Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ (id): Che cái ác cho cháu. 3 dt. (thực) Nhánh cây mới đâm ra: Cây mới trồng đã đâm nhánh ác. 4 tt. 1. Có tính hay làm khổ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ác


(Từ cũ, Phương ngữ) quạ gửi trứng cho ác (tng) miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. (Từ cũ, Văn chương) mặt trời "Trải bao thỏ lặn ác tà, Ấy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ách cảm động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa